Giá vàng theo tỉnh thành phố trên cả nước - Cập nhật lúc 19:35:09 09/09/2024
Xem giá vàng theo từng khu vực, tỉnh thành phố trên cả nước
Chú giải:
Màu đỏ: Giá thấp nhất
Màu xanh: Giá cao nhất
Đơn vị: x1000đ/lượng
Khu vực | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
TP. Hồ Chí Minh | 78.50079.500 | 80.50081.500 |
Biên Hòa | 84.600 | 86.800 |
Hà Nội | 78.500 | 80.500 |
Đà Nẵng | 78.500 | 80.500 |
Miền Tây | 78.500 | 80.500 |
Tây Nguyên | 78.500 | 80.500 |
Đông Nam Bộ | 78.50079.000 | 80.50081.500 |
Bắc Ninh | 78.500 | 80.500 |
Hải Dương | 78.500 | 80.500 |
Bến Tre | 79.500 | 80.500 |
Tiền Giang | 79.500 | 80.500 |
Miền Tây | 79.000 | 81.500 |
Mỹ Tho | 79.000 | 81.500 |
Vĩnh Long | 79.000 | 81.500 |
Long Xuyên | 79.000 | 81.500 |
Cần Thơ | 79.000 | 81.500 |
Sa Đéc | 79.000 | 81.500 |
Trà Vinh | 79.000 | 81.500 |
Tân An | 79.000 | 81.500 |
Cập nhật lúc 19:35:09 09/09/2024 https://giavang.org/khu-vuc/ | ||